GPS總結報告

1. Mục đích

- Cho phép NSD xem thông tin trạng thái, giờ làm việc, vị trí hoạt động của xe có lắp thiết bị định vị

2. Điều kiện thực hiện

NSD được phân quyền Báo cáo tổng hợp GPS  tại chức năng phân quyền của hệ thống

3. Hướng dẫn thực hiện

- Vào menu Tìm kiếm thống kê/ Báo cáo tổng hợp GPS

- Màn hình chức năng hiển thị gồm 2 phần:

+ Phần Thông tin xe là phần cho phép NSD lựa chọn các điều kiện để hiển thị báo cáo

+ Phần Báo cáo tổng hợp GPS hiển thị các thông tin chi tiết của xe có lắp thiết bị định vị

+  Phần Thông tin đội xe NSD lựa chọn các thông tin sau

  • Từ: NSD nhập ngày đầu tiên muốn xem báo cáo

  • Đến: NSD nhập ngày cuối cùng muốn xem báo cáo

  • Đội xe: NSD chọn biểu tượng  để chọn đội xe, mặc định Toàn đội xe

  • Xe: NSD chọn biểu tượng  để chọn đến xe cụ thể, mặc định để tất cả các xe

  • Ấn Tìm kiếm để hiển thị thông tin báo cáo tại phần Báo cáo Tổng hợp GPS

+ Phần Báo cáo Tổng hợp GPS gồm các thông tin sau:

  • STT

  • Biển số xe

  • Đơn vị sử dụng: Tên xe cài đặt trong Cài đặt/ Thông tin cơ bản/ Thông tin xe

  • Tình trạng:  Trạng thái xe ở thời điểm cuối cùng ( Tra cứu đến 14h ngày 27/08/2020 thì lấy trạng thái xe tại thời điểm 14h ngày 27/08/2020).

Lưu ý: Trường hợp user được gán option VN99A hệ thống hiển thêm lí do ngừng kết nối và thời gian xe ngừng kết nối  (Thời gian gửi bản ghi cuối cùng của xe tính đến thời điểm tra cứu đến) với xe có Tình trạng là Ngừng kết nối. 

Ví dụ: Xe mất tín hiệu vào 16:00:00 ngày 20/10/2022 tới 05/12/2022 chưa có kết nối lại, khi search báo cáo của tháng 12 (01/12/2022 - 05/12/2022) báo cáo là: Ngừng kết nối GSM/GPS (20/10/2022 16:00:00)

  • Vị trí hoạt động: Vị trí tại thời điểm cuối cùng của xe ( Tra cứu đến 14h ngày 27/08/2020 thì lấy vị trí hoạt động của xe tại thời điểm 14h ngày 27/08/2020). Nếu vị trí là cột mốc thì hiển thị tên cột mốc. 

  • Ngày bắt đầu: Thời gian tra cứu từ ngày

  • Ngày kết thúc: Thời gian tra cứu đến ngày

  • Tổng giờ làm việc (định dạng  HH:MM:SS) = Tổng thời gian xe ở trạng thái Dừng xe không tắt máy + lái xe

  • Tổng giờ ngừng làm việc (định dạng  HH:MM:SS)  = Thời gian dừng xe tắt máy

Lưu ý:  Nếu User được gán option VN99A, cột Tổng giờ ngừng làm viêc = Thời gian Dừng xe tắt máy + Thời gian xe mất kết nối  => Tổng thời gian tra cứu (từ ... đến) = Tổng giờ làm việc + Tổng giờ ngừng làm việc.

  • Tổng Km: Số Km xe đi được từ ngày đến ngày (theo khoảng thời gian tra cứu)

  • Định mức BT,BD (Km): KM định mức tại mục kiểm tra bảo trì

  • Cảnh báo đến hạn bảo dưỡng: là Km nhắc nhở tại kiểm tra bảo trì

  • Thời gian đến hạn đăng kiểm: Ngày hết hạn đăng kiểm tại kiểm tra bảo trì

  • Thời gian hết hạn bảo hiểm: Ngày hết hạn bảo hiểm tại kiểm tra bảo trì

  • Thời gian hết hạn phí Đường Bộ: Ngày hết hạn phí đường bộ tại kiểm tra bảo trì

  • Lũy kế chi phí phát sinh: Tổng chi phí phát sinh tại Quản lý chi phí (theo khoảng thời gian tra cứu). Với báo cáo gửi email lấy lũy kế chi phí phát sinh đến thời điểm gửi báo cáo.

  • Tùy chỉnh: Cài đặt trong Cài đặt/ Thông tin cơ bản/ Thông tin xe

+ Chọn biểu tượng  để in báo cáo

+ Chọn biểu tượng  để tải báo cáo dưới dạng excel

+ Chọn biểu tượng  để tùy chỉnh cột hiển thị, tùy chỉnh biển số xe trên báo cáo và cài đặt chữ ký in ấn